12.4 – Bài tập tổng hợp
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿,
-
注意按纸箱子上的号码放好,不要把顺序弄乱了。
-
好。电视放在哪儿?
-
先放桌子上吧。小心,很重,别把手碰了。
-
先生,您的东西都在这儿了。
-
谢谢,你们辛苦了。
Correct
劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿,
注意按纸箱子上的号码放好,不要把顺序弄乱了。
好。电视放在哪儿?
先放桌子上吧。小心,很重,别把手碰了。
先生,您的东西都在这儿了。
谢谢,你们辛苦了。Incorrect
劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿,
注意按纸箱子上的号码放好,不要把顺序弄乱了。
好。电视放在哪儿?
先放桌子上吧。小心,很重,别把手碰了。
先生,您的东西都在这儿了。
谢谢,你们辛苦了。 -
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
保洁公司。需要我们为您服务吗?
-
我刚搬完家,家里比较脏,想请你们来收拾一下儿。
-
好,请把您的姓名、地址和电话号码告诉我们。先生贵姓?
-
免贵,我叫大卫,住在华美小区3号楼2单元1603号
-
我的手机号码是13691350769。你们明天下午两点来,好吗?
-
好,明天下午见。
Correct
保洁公司。需要我们为您服务吗?
我刚搬完家,家里比较脏,想请你们来收拾一下儿。
好,请把您的姓名、地址和电话号码告诉我们。先生贵姓?
免贵,我叫大卫,住在华美小区3号楼2单元1603号,
我的手机号码是13691350769。你们明天下午两点来,好吗?
好,明天下午见。Incorrect
保洁公司。需要我们为您服务吗?
我刚搬完家,家里比较脏,想请你们来收拾一下儿。
好,请把您的姓名、地址和电话号码告诉我们。先生贵姓?
免贵,我叫大卫,住在华美小区3号楼2单元1603号,
我的手机号码是13691350769。你们明天下午两点来,好吗?
好,明天下午见。 -
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
我看中了一套房子。
-
这套房子离学校不太远,在一个居民小区里。
-
小区的南边是一个小公园,每天有很多人在那儿散步、下棋。
-
北边有一个大超市,买东西很方便。
-
东边离地铁站不远。西边没有房子
-
远远地可以看到西山,风景很漂亮。
-
我很满意,认为条件不错。
-
虽然房租有点儿贵,但是我还是决定马上搬家。
Correct
我看中了一套房子。
这套房子离学校不太远,在一个居民小区里。
小区的南边是一个小公园,每天有很多人在那儿散步、下棋。
北边有一个大超市,买东西很方便。
东边离地铁站不远。西边没有房子,
远远地可以看到西山,风景很漂亮。
我很满意,认为条件不错。
虽然房租有点儿贵,但是我还是决定马上搬家。Incorrect
我看中了一套房子。
这套房子离学校不太远,在一个居民小区里。
小区的南边是一个小公园,每天有很多人在那儿散步、下棋。
北边有一个大超市,买东西很方便。
东边离地铁站不远。西边没有房子,
远远地可以看到西山,风景很漂亮。
我很满意,认为条件不错。
虽然房租有点儿贵,但是我还是决定马上搬家。 -
-
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Xin lỗi, xin hãy chuyển những chiếc thùng giấy này tới kia
- Chú ý đặt theo số hiệu đánh dấu trên mỗi thùng, đừng để lộn xộn thứ tự.
- Được. Tivi đặt ở đâu?
- Trước mắt đặt ở trên bàn đã. Cẩn thận, nặng đó, đừng để tay bị va đập.
- Anh ơi, đồ của anh đều ở đây rồi.
- Cảm ơn, các anh vất vả rồi.
-
劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿
-
注意按纸箱子上的号码放好,不要把顺序弄乱了
-
好。电视放在哪儿?
-
先放桌子上吧。小心,很重,别把手碰了。
-
先生,您的东西都在这儿了。
-
谢谢,你们辛苦了。
Correct
劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿,
注意按纸箱子上的号码放好,不要把顺序弄乱了。
好。电视放在哪儿?
先放桌子上吧。小心,很重,别把手碰了。
先生,您的东西都在这儿了。
谢谢,你们辛苦了。Incorrect
劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿,
注意按纸箱子上的号码放好,不要把顺序弄乱了。
好。电视放在哪儿?
先放桌子上吧。小心,很重,别把手碰了。
先生,您的东西都在这儿了。
谢谢,你们辛苦了。 -
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Công ty dọn dẹp vệ sinh. Cần chúng tôi phục vụ bạn điều gì?
- Tôi mới chuyển nhà xong, trong nhà khá bẩn, muốn nhờ các bạn đến dọn dẹp chút.
- Được, xin anh cho chúng tôi biết họ tên, địa chỉ và số điện thoại của anh. Qúy tính của anh là gì?
- Không cần gọi là “Qúy”, tôi là David, trú tại sô 1603, đơn nguyên 2, tòa nhà số 3, tiểu khu Hoa Mỹ
- Số di động của tôi là 13691350769.
- Các bạn chiều mai hai giờ đến, được không?
-
保洁公司。需要我们为您服务吗?
-
我刚搬完家,家里比较脏,想请你们来收拾一下儿。
-
好,请把您的姓名、地址和电话号码告诉我们。先生贵姓?
-
免贵,我叫大卫,住在华美小区3号楼2单元1603号
-
我的手机号码是13691350769。
-
你们明天下午两点来,好吗?
Correct
保洁公司。需要我们为您服务吗?
我刚搬完家,家里比较脏,想请你们来收拾一下儿。
好,请把您的姓名、地址和电话号码告诉我们。先生贵姓?
免贵,我叫大卫,住在华美小区3号楼2单元1603号,
我的手机号码是13691350769。你们明天下午两点来,好吗?Incorrect
保洁公司。需要我们为您服务吗?
我刚搬完家,家里比较脏,想请你们来收拾一下儿。
好,请把您的姓名、地址和电话号码告诉我们。先生贵姓?
免贵,我叫大卫,住在华美小区3号楼2单元1603号,
我的手机号码是13691350769。你们明天下午两点来,好吗? -
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Tôi đã nhắm được một căn phòng.
- Căn phòng này cách trường không xa lắm, ở trong một tiểu khu dân cư.
- Phía nam của tiểu khu là một công viên nhỏ, hàng ngày có rất nhiều người tản bộ, chơi cờ ở đó.
- Phía bắc có một cái siêu thị to, mua đồ rất thuận tiện.
- Phía đông cách trạm tàu điện ngầm không xa.
- Phía tây không có phòng, phóng tầm mắt ra xa có thể nhìn thấy núi Tây, phong cảnh rất đẹp.
- Tôi rất hài lòng, cho rằng điều kiện không tệ.
- Tuy tiền thuê phòng hơi đắt, nhưng tôi vẫn quyết định chuyển nhà ngay.
-
我看中了一套房子。
-
这套房子离学校不太远,在一个居民小区里。
-
小区的南边是一个小公园,每天有很多人在那儿散步、下棋。
-
北边有一个大超市,买东西很方便。
-
东边离地铁站不远。西边没有房子
-
远远地可以看到西山,风景很漂亮。
-
我很满意,认为条件不错。
-
虽然房租有点儿贵,但是我还是决定马上搬家。
Correct
我看中了一套房子。
这套房子离学校不太远,在一个居民小区里。
小区的南边是一个小公园,每天有很多人在那儿散步、下棋。
北边有一个大超市,买东西很方便。
东边离地铁站不远。西边没有房子,
远远地可以看到西山,风景很漂亮。
我很满意,认为条件不错。
虽然房租有点儿贵,但是我还是决定马上搬家。Incorrect
我看中了一套房子。
这套房子离学校不太远,在一个居民小区里。
小区的南边是一个小公园,每天有很多人在那儿散步、下棋。
北边有一个大超市,买东西很方便。
东边离地铁站不远。西边没有房子,
远远地可以看到西山,风景很漂亮。
我很满意,认为条件不错。
虽然房租有点儿贵,但是我还是决定马上搬家。
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 纸 Giấy zhǐ
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 箱子 Thùng, vali xiāngzi
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 按 Theo, chiếu theo àn
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 不要 Không được búyào
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 顺序 Thứ tự shùnxù
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 弄 Làm nòng
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 乱 Loạn, lộn xộn luàn
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 桌子 Bàn zhuōzi
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 重 Nặng zhòng
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng: 碰 Va chạm, va đạp pèng
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 不要 /búyào/
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 箱子 /xiāngzi/
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 劳驾 /láojià/
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 顺序 /shùnxù/
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 桌子 /zhuōzi/
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 幸苦 /xīngkǔ/
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 保洁 /bǎojié/
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 服务 /fúwù/
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 地址 /dìzhǐ/
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 公园 /gōngyuán/
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
劳驾
-
请把
-
这些
-
纸箱子
-
搬到那儿
-
。
Correct
劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿。
/láojià, qǐng bǎ zhèxiē zhǐxiāngzi bān dào nàr/
Xin lỗi, xin hãy chuyển những chiếc thùng giấy này tới kia.
Incorrect
劳驾,请把这些纸箱子搬到那儿。
/láojià, qǐng bǎ zhèxiē zhǐxiāngzi bān dào nàr/
Xin lỗi, xin hãy chuyển những chiếc thùng giấy này tới kia.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
小心
-
很重
-
别把
-
手
-
碰了
-
。
Correct
小心,很重,别把手碰了。
/xiǎoxīn, hěn zhòng, bié bǎ shǒu pèng le./
Cẩn thận, nặng đó, đừng để tay bị va đập.
Incorrect
小心,很重,别把手碰了。
/xiǎoxīn, hěn zhòng, bié bǎ shǒu pèng le./
Cẩn thận, nặng đó, đừng để tay bị va đập.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
先生
-
您的
-
东西
-
都
-
在这儿了
-
。
Correct
先生,您的东西都在这儿了。
/xiānsheng, nín de dōngxi dōu zài zhèr le./
Anh ơi, đồ của anh đều ở đây rồi.
Incorrect
先生,您的东西都在这儿了。
/xiānsheng, nín de dōngxi dōu zài zhèr le./
Anh ơi, đồ của anh đều ở đây rồi.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
谢谢
-
你们
-
幸苦
-
了
-
。
Correct
谢谢,你们幸苦了。
/xièxie, nǐmen xīngkǔ le./
Cảm ơn, các anh vất vả rồi.
Incorrect
谢谢,你们幸苦了。
/xièxie, nǐmen xīngkǔ le./
Cảm ơn, các anh vất vả rồi.
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我刚
-
搬完家
-
家里
-
比较
-
脏
-
。
Correct
我刚搬完家,家里比较脏。
/wǒ gāng bān wán jiā, jiālǐ bǐjiào zāng/
Tôi mới chuyển nhà xong, trong nhà khá bẩn,
Incorrect
我刚搬完家,家里比较脏。
/wǒ gāng bān wán jiā, jiālǐ bǐjiào zāng/
Tôi mới chuyển nhà xong, trong nhà khá bẩn,
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
请把您的
-
姓名
-
地址和
-
电话号码
-
告诉我们
-
。
Correct
请把您的姓名,地址和电话号码告诉我们。
/qǐng bǎ nín de xìngmíng, dìzhǐ hé diànhuà hàomǎ gàosu wǒmen./
xin anh cho chúng tôi biết họ tên, địa chỉ và số điện thoại của anh.
Incorrect
请把您的姓名,地址和电话号码告诉我们。
/qǐng bǎ nín de xìngmíng, dìzhǐ hé diànhuà hàomǎ gàosu wǒmen./
xin anh cho chúng tôi biết họ tên, địa chỉ và số điện thoại của anh.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你们
-
明天下午
-
两点
-
来
-
好吗
-
?
Correct
你们明天下午两点来,好吗?
/nǐmen míngtiān xiàwǔ liǎng diǎn lái, hǎo ma?/
Các bạn chiều mai hai giờ đến, được không?
Incorrect
你们明天下午两点来,好吗?
/nǐmen míngtiān xiàwǔ liǎng diǎn lái, hǎo ma?/
Các bạn chiều mai hai giờ đến, được không?
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我很
-
满意
-
认为
-
条件
-
不错
-
。
Correct
我很满意,认为条件不错。
/wǒ hěn mǎnyì, rènwéi tiáojiàn búcuò./
Tôi rất hài lòng, cho rằng điều kiện không tệ.
Incorrect
我很满意,认为条件不错。
/wǒ hěn mǎnyì, rènwéi tiáojiàn búcuò./
Tôi rất hài lòng, cho rằng điều kiện không tệ.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
虽然房租
-
有点儿贵
-
但是我
-
还是决定
-
马上搬家
-
。
Correct
虽然房租有点儿贵,但是我还是决定马上搬家。
/suīrán fángzū yǒudiǎnr guì, dànshì wǒ háishì juédìng mǎshàng bān jiā./
Tuy tiền thuê phòng hơi đắt, nhưng tôi vẫn quyết định chuyển nhà ngay.
Incorrect
虽然房租有点儿贵,但是我还是决定马上搬家。
/suīrán fángzū yǒudiǎnr guì, dànshì wǒ háishì juédìng mǎshàng bān jiā./
Tuy tiền thuê phòng hơi đắt, nhưng tôi vẫn quyết định chuyển nhà ngay.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
这套房子
-
离学校
-
不太远
-
在一个
-
居民小区里
-
。
Correct
这套房子离学校不太远,在一个居民小区里。
/zhè tào fángzi lí xuéxiào bú tài yuǎn, zài yí ge jūmín xiǎoqū lǐ./
Căn phòng này cách trường không xa lắm, ở trong một khu dân cư.
Incorrect
这套房子离学校不太远,在一个居民小区里。
/zhè tào fángzi lí xuéxiào bú tài yuǎn, zài yí ge jūmín xiǎoqū lǐ./
Căn phòng này cách trường không xa lắm, ở trong một khu dân cư.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
纸 Giấy zhǐ
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
箱子 Thùng, vali xiāngzi
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
顺序 Thứ tự shùnxù
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
乱 Loạn, lộn xộn luàn
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
桌子 Bàn zhuōzi
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
碰 Va chạm, va đạp pèng
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
辛苦 Vất vả xīnkǔ
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
保洁 Lau dọn vệ sinh bǎojié
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
服务 Phục vụ fúwù
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn từ phù hợp với ý nghĩa của bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
地址 Địa chỉ dìzhǐ
Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.