26.4 – Bài tập tổng hợp
Mời các bạn xem video bài tập mẫu sau:
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn phải đạt điểm số 80% để tiếp tục học bài mới
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
今天你去哪儿了?我打你的手机,可是你没接。
-
不好意思,手机没电了。我去图书馆了,在那儿看了一个上午书。
-
你真用功!
-
快考试了,我基础不好,只好努力学习了。有事儿吗?
-
快要放假了,我们打算假期去旅行,你想和我们一起去吗?
-
你们打算去哪儿?
-
还没决定,可能去东北。
-
还没决定,可能去东北。
-
可能下个周末。
-
好,我考虑考虑。
Correct
今天你去哪儿了?我打你的手机,可是你没接。
不好意思,手机没电了。我去图书馆了,在那儿看了一个上午书。
你真用功!
快考试了,我基础不好,只好努力学习了。有事儿吗?
快要放假了,我们打算假期去旅行,你想和我们一起去吗?
你们打算去哪儿?
还没决定,可能去东北。
大概什么时候出发?
可能下个周末。
好,我考虑考虑。Incorrect
今天你去哪儿了?我打你的手机,可是你没接。
不好意思,手机没电了。我去图书馆了,在那儿看了一个上午书。
你真用功!
快考试了,我基础不好,只好努力学习了。有事儿吗?
快要放假了,我们打算假期去旅行,你想和我们一起去吗?
你们打算去哪儿?
还没决定,可能去东北。
大概什么时候出发?
可能下个周末。
好,我考虑考虑。 -
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
中村,你在干什么呢?
-
给朋友写明信片呢。圣诞节快到了,新年也要来了,得给朋友们寄贺卡了。
-
写了那么多啊!
-
没办法,亲戚朋友多,我整整写了一个小时呢。
-
现在邮局人很多,你一会儿再去寄吧。
-
是吗?你怎么知道?
-
我刚才去邮局买邮票,差不多排了半个小时队。
-
那好,我一会儿再去。
Correct
中村,你在干什么呢?
给朋友写明信片呢。圣诞节快到了,新年也要来了,得给朋友们寄贺卡了。
写了那么多啊!
没办法,亲戚朋友多,我整整写了一个小时呢。
现在邮局人很多,你一会儿再去寄吧。
是吗?你怎么知道?
我刚才去邮局买邮票,差不多排了半个小时队。
那好,我一会儿再去。Incorrect
中村,你在干什么呢?
给朋友写明信片呢。圣诞节快到了,新年也要来了,得给朋友们寄贺卡了。
写了那么多啊!
没办法,亲戚朋友多,我整整写了一个小时呢。
现在邮局人很多,你一会儿再去寄吧。
是吗?你怎么知道?
我刚才去邮局买邮票,差不多排了半个小时队。
那好,我一会儿再去。 -
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Hôm nay bạn đã đi đâu đấy? Tôi gọi điện thoại di động cho bạn nhưng bạn không nghe máy.
- Xin lỗi, điện thoại di động hết pin rồi. Tôi đã đi thư viện, ở đó đọc sách một buổi sáng.
- Bạn thật chăm chỉ!
- Sắp thi rồi, kiến thức gốc của tôi không tốt, đành phải cố gắng học tập. Có việc gì không?
- Sắp được nghỉ rồi, chúng tớ dự định kỳ nghỉ đi du lịch, bạn muốn đi cùng chúng tớ không?
-
今天你去哪儿了?我打你的手机,可是你没接。
-
不好意思,手机没电了。我去图书馆了,在那儿看了一个上午书。
-
你真用功!
-
快考试了,我基础不好,只好努力学习了。有事儿吗?
-
快要放假了,我们打算假期去旅行,你想和我们一起去吗?
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Nakamura, bạn đang làm gì đấy?
- Đang viết bưu thiếp cho người bạn. Noel sắp đến rồi, năm mới cũng sắp đến rồi, phải gửi thiếp chúc mừng cho bạn bè.
- Viết được nhiều thế này rồi à?
- Không còn cách nào, người thân bạn bè nhiều, tôi đã viết trọn 1 tiếng đồng hồ rồi đó.
-
中村,你在干什么呢?
-
给朋友写明信片呢。圣诞节快到了,新年也要来了,得给朋友们寄贺卡了。
-
写了那么多啊!
-
没办法,亲戚朋友多,我整整写了一个小时呢。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Các bạn định đi đâu?
- Vẫn chưa quyết định, có khả năng đi Đông Bắc.
- Khoảng lúc nào đi?
- Có thể cuối tuần sau.
- Được, tôi suy nghĩ đã.
-
你们打算去哪儿?
-
还没决定,可能去东北。
-
大概什么时候出发?
-
可能下个周末。
-
好,我考虑考虑。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Bây giờ bưu điện rất đông người, lát nữa bạn hãy đi gửi.
- Thế à? Sao bạn biết?
- Tôi vừa đi bưu điện mua tem, xếp hàng gần nửa tiếng đồng hồ.
- Thế cũng được, lát nữa tôi đi.
-
现在邮局人很多,你一会儿再去寄吧。
-
是吗?你怎么知道?
-
我刚才去邮局买邮票,差不多排了半个小时队。
-
那好,我一会儿再去。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
接 jiē Đón, nhận Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
旅行 lǚxíng Du lịch Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
考虑 kǎolǜ Suy nghĩ Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
贺卡 hèkǎ Thiệp chúc mừng Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
放假 fàngjià Nghỉ, nghỉ phép Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
努力 nǔlì Nỗ lực, cố gắng Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
排队 pái duì Xếp hàng Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
圣诞节 Shèngdàn Jié Noel, lễ Giáng Sinh Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
办法 bànfǎ Biện pháp Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
决定 juédìng Quyết định Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
我打你的手机,可是你没__。
Correct
Đúng:
我打你的手机,可是你没接。
/wǒ dǎ nǐ de shǒujī, kěshì nǐ méi jiē./
Tôi gọi điện thoại di động cho bạn nhưng bạn không nghe máy.
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
手机没__了。
Correct
Đúng:
手机没电了。
/shǒujī méi diàn le./
Điện thoại di động hết pin rồi.
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
快考试了,我__不好,只好努力学习了。
Correct
Đúng:
快考试了,我基础不好,只好努力学习了。
/kuài kǎoshì le, wǒ jīchǔ bù hǎo, zhǐhǎo nǔlì xuéxí le./
Sắp thi rồi, kiến thức nền của tôi không tốt, đành phải cố gắng học tập thôi.
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
快要放假了,我们打算__去旅行。
Correct
Đúng:
快要放假了,我们打算假期去旅行
/kuàiyào fàngjià le, wǒmen dǎsuàn jiàqī qù lǚxíng./
Sắp được nghỉ rồi, chúng tớ định kỳ nghỉ đi du lịch
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
大概什么时候__?
Correct
Đúng:
大概什么时候出发?
/dàgài shénme shíhou chūfā?/
Khoảng lúc nào đi?
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
给朋友写__呢。
Correct
Đúng:
给朋友写明信片呢。
/gěi péngyou xiě míngxìnpiàn ne./
Đang viết bưu thiếp cho người bạn.
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
没办法,亲戚朋友多,我__写了一个小时呢。
Correct
Đúng:
没办法,亲戚朋友多,我整整写了一个小时呢。
/méi bànfǎ, qǐnqi péngyou duō, wǒ zhěngzhěngxiě le yí ge xiǎoshí ne./
Không còn cách nào, người thân bạn bè nhiều, tôi đã viết trọn 1 tiếng đồng hồ rồi.
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
现在__人很多,你一会儿再去寄吧。
Correct
Đúng:
现在邮局人很多,你一会儿再去寄吧。
/xiànzài yóujú rén hěn duō, nǐ yíhuìr zài qù ba./
Bây giờ bưu điện rất đông người, lát nữa bạn hãy đi.
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
我刚才去邮局买__,差不多排了半个小时队。
Correct
Đúng:
我刚才去邮局买邮票,差不多排了半个小时队。
/wǒ gāngcái qù yóujú mǎi yóupiào, chàbuduō pái le bàn ge xiǎoshí duì./
Tôi vừa đi bưu điện mua tem, xếp hàng gần nửa tiếng đồng hồ.
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
那好,我一会儿__去。
Correct
Đúng:
那好,我一会儿再去。
/nà hǎo, wǒ yíhuìr zài qù./
Thế cũng được, lát nữa tôi đi.
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我打
-
你的手机
-
可是
-
你没接
-
。
Correct
我打你的手机,可是你没接。
Wǒ dǎ nǐ de shǒujī, kěshì nǐ méi jiē.
Tôi gọi điện thoại di động cho bạn nhưng bạn không nghe máy.
Incorrect
我打你的手机,可是你没接。
Wǒ dǎ nǐ de shǒujī, kěshì nǐ méi jiē.
Tôi gọi điện thoại di động cho bạn nhưng bạn không nghe máy.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
手机
-
没电
-
了
-
。
Correct
手机没电了。
Bù hǎoyìsi, shǒujī méi diàn le.
Ngại quá, điện thoại di động hết pin rồi.
Incorrect
手机没电了。
Bù hǎoyìsi, shǒujī méi diàn le.
Ngại quá, điện thoại di động hết pin rồi.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
快考试了
-
我基础不好
-
只好
-
努力学习了
-
。
Correct
快考试了,我基础不好,只好努力学习了。
Kuài kǎoshì le, wǒ jīchǔ bù hǎo, zhǐhǎo nǔlì xuéxí le.
Sắp thi rồi, kiến thức nền của tôi không tốt, đành phải cố gắng học tập thôi.
Incorrect
快考试了,我基础不好,只好努力学习了。
Kuài kǎoshì le, wǒ jīchǔ bù hǎo, zhǐhǎo nǔlì xuéxí le.
Sắp thi rồi, kiến thức nền của tôi không tốt, đành phải cố gắng học tập thôi.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
快要
-
放假了
-
我们打算
-
假期
-
去旅行
-
。
Correct
快要放假了,我们打算假期去旅行。
Kuàiyào fàngjià le, wǒmen dǎsuàn jiàqī qù lǚxíng
Sắp được nghỉ rồi, chúng tớ định kỳ nghỉ đi du lịch
Incorrect
快要放假了,我们打算假期去旅行。
Kuàiyào fàngjià le, wǒmen dǎsuàn jiàqī qù lǚxíng
Sắp được nghỉ rồi, chúng tớ định kỳ nghỉ đi du lịch
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
大概
-
什么时候
-
出发
-
?
Correct
大概什么时候出发?
Dàgài shénme shíhou chūfā?
Khoảng lúc nào đi?
Incorrect
大概什么时候出发?
Dàgài shénme shíhou chūfā?
Khoảng lúc nào đi?
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
给朋友
-
写
-
明信片呢
-
。
Correct
给朋友写明信片呢。
Gěi péngyou xiě míngxìnpiàn ne.
Đang viết bưu thiếp cho người bạn.
Incorrect
给朋友写明信片呢。
Gěi péngyou xiě míngxìnpiàn ne.
Đang viết bưu thiếp cho người bạn.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
没办法
-
亲戚朋友多
-
我整整
-
写了
-
一个小时呢
-
。
Correct
没办法,亲戚朋友多,我整整写了一个小时呢。
Méi bànfǎ, qǐnqi péngyou duō, wǒ zhěngzhěngxiě le yí ge xiǎoshí ne.
Không còn cách nào, người thân bạn bè nhiều, tôi đã viết trọn 1 tiếng đồng hồ rồi.
Incorrect
没办法,亲戚朋友多,我整整写了一个小时呢。
Méi bànfǎ, qǐnqi péngyou duō, wǒ zhěngzhěngxiě le yí ge xiǎoshí ne.
Không còn cách nào, người thân bạn bè nhiều, tôi đã viết trọn 1 tiếng đồng hồ rồi.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
现在邮局
-
人很多
-
你一会儿
-
再去寄吧
-
。
Correct
现在邮局人很多,你一会儿再去寄吧。
Xiànzài yóujú rén hěn duō, nǐ yíhuìr zài qù ba.
Bây giờ bưu điện rất đông người, lát nữa bạn hãy đi.
Incorrect
现在邮局人很多,你一会儿再去寄吧。
Xiànzài yóujú rén hěn duō, nǐ yíhuìr zài qù ba.
Bây giờ bưu điện rất đông người, lát nữa bạn hãy đi.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我刚才
-
去邮局
-
买邮票
-
差不多排了
-
半个小时队
-
。
Correct
我刚才去邮局买邮票,差不多排了半个小时队。
Wǒ gāngcái qù yóujú mǎi yóupiào, chàbuduō pái le bàn ge xiǎoshí duì.
Tôi vừa đi bưu điện mua tem, xếp hàng gần nửa tiếng đồng hồ.
Incorrect
我刚才去邮局买邮票,差不多排了半个小时队。
Wǒ gāngcái qù yóujú mǎi yóupiào, chàbuduō pái le bàn ge xiǎoshí duì.
Tôi vừa đi bưu điện mua tem, xếp hàng gần nửa tiếng đồng hồ.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
那好
-
我一会儿
-
再去
-
。
Correct
那好,我一会儿再去。
Nà hǎo, wǒ yíhuìr zài qù.
Thế cũng được, lát nữa tôi đi.
Incorrect
那好,我一会儿再去。
Nà hǎo, wǒ yíhuìr zài qù.
Thế cũng được, lát nữa tôi đi.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
接 jiē Đón, nhận Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
出发 chūfā Xuất phát Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
明信片 míngxìnpiào Bưu thiếp Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
新年 xīnnián Năm mới Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
贺卡 hèkǎ Thiệp chúc mừng Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
亲戚 qīnqi Người thân, thân thích Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
邮局 yóujú Bưu điện Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
决定 juédìng Quyết định Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
努力 nǔlì Nỗ lực, cố gắng Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
基础 jīchǔ Cơ sở, nền tảng Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.