23.4 – Bài tập tổng hợp
Mời các bạn xem video bài tập mẫu sau:
Quiz-summary
0 of 6 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 6 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn phải đạt điểm số 80% để tiếp tục học bài mới
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- Answered
- Review
-
Question 1 of 6
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
对不起,我迟到了。
-
没关系。路上堵车了吗?
-
没有。我的自行车坏了,轮胎破了。
-
是吗?真倒霉。换轮胎换了多长时间?
-
大概换了半个小时。平时一个钟头就能到,可是今天我花了一个半小时。你等了多长时间?
-
大概二十分钟吧。
-
着急了吧?真对不起。
-
没事儿。
Correct
对不起,我迟到了。
没关系。路上堵车了吗?
没有。我的自行车坏了,轮胎破了。
是吗?真倒霉。换轮胎换了多长时间?
大概换了半个小时。平时一个钟头就能到,可是今天我花了一个半小时。你等了多长时间?
大概二十分钟吧。
着急了吧?真对不起。
没事儿。Incorrect
对不起,我迟到了。
没关系。路上堵车了吗?
没有。我的自行车坏了,轮胎破了。
是吗?真倒霉。换轮胎换了多长时间?
大概换了半个小时。平时一个钟头就能到,可是今天我花了一个半小时。你等了多长时间?
大概二十分钟吧。
着急了吧?真对不起。
没事儿。 -
-
Question 2 of 6
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
你用英语写的作文真不错。
-
谢谢。不过,我的口语还不行。
-
我看挺好的。你学了多长时间英语?
-
我从初中开始学习,已经学了十年了。
-
十年?那么长时间?
-
是啊!我的语法还可以,简单的翻译也没问题,可是不太会说。你学了多长时间汉语?
-
我学了半年了。
-
下学期你还在北京学习吗?
-
当然啦,我打算在中国学习两年呢。
Correct
你用英语写的作文真不错。
谢谢。不过,我的口语还不行。
我看挺好的。你学了多长时间英语?
我从初中开始学习,已经学了十年了。
十年?那么长时间?
是啊!我的语法还可以,简单的翻译也没问题,可是不太会说。你学了多长时间汉语?
我学了半年了。
下学期你还在北京学习吗?
当然啦,我打算在中国学习两年呢。Incorrect
你用英语写的作文真不错。
谢谢。不过,我的口语还不行。
我看挺好的。你学了多长时间英语?
我从初中开始学习,已经学了十年了。
十年?那么长时间?
是啊!我的语法还可以,简单的翻译也没问题,可是不太会说。你学了多长时间汉语?
我学了半年了。
下学期你还在北京学习吗?
当然啦,我打算在中国学习两年呢。 -
-
Question 3 of 6
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
- Không sao, trên đường kẹt xe à?
- Không. Xe đạp của tôi hỏng, thủng săm.
- Thế à? Thật không may. Thay săm xe mất bao nhiêu thời gian?
-
对不起,我迟到了。
-
没关系。路上堵车了吗?
-
没有。我的自行车坏了,轮胎破了。
-
是吗?真倒霉。换轮胎换了多长时间?
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 6
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Bài văn viết bằng tiếng Anh của bạn rất tốt.
- Cám ơn. Nhưng khẩu ngữ của tôi vẫn chưa tốt.
- Tôi thấy rất tốt. Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi?
- Tôi bắt đầu học tiếng Anh từ cấp 2, đã học 10 năm rồi.
-
你用英语写的作文真不错。
-
谢谢。不过,我的口语还不行。
-
我看挺好的。你学了多长时间英语?
-
我从初中开始学习,已经学了十年了。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 6
5. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Khoảng nửa tiếng đồng hồ. Bình thường 1 tiếng đồng hồ có thể đến nơi, nhưng hôm nay tôi mất 1,5 tiếng. Bạn đợi tôi bao lâu rồi?
- Khoảng 20 phút rồi.
- Sốt ruột rồi nhỉ? Thật xin lỗi.
- Không sao.
-
大概换了半个小时。平时一个钟头就能到,可是今天我花了一个半小时。你等了多长时间?
-
大概二十分钟吧。
-
着急了吧?真对不起。
-
没事儿。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 6
6. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- 10 năm? Sao dài thế?
- Ừ. Ngữ pháp của tôi tạm được, dịch đơn giản cũng không vấn đề nhưng nói không thạo lắm. Bạn học tiếng Hán bao lâu rồi?
- Tôi học nửa năm rồi.
- Học kỳ sau bạn vẫn học ở Bắc Kinh chứ?
- Tất nhiên, tôi dự định học hai năm ở Trung Quốc.
-
十年?那么长时间?
-
是啊!我的语法还可以,简单的翻译也没问题,可是不太会说。你学了多长时间汉语?
-
我学了半年了。
-
下学期你还在北京学习吗?
-
当然啦,我打算在中国学习两年呢。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
堵车 dǔchē Kẹt xe Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
破 pò v Hỏng, tắc, vỡ Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
简单 jiǎndān adj Đơn giản Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
倒霉 dǎoméi adj Không may, xui xẻo Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
写 xiě v Viết Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
口语 kǒuyǔ n Khẩu ngữ Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
着急 zháojí adj Lo lắng, sốt ruột Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
学 xué v Học Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
语法 yǔfǎ n Ngữ pháp Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
轮胎 lúntāi n Săm xe Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
对不起,我__了。
Correct
Đúng:
. 对不起,我迟到了。
/duìbuqǐ, wǒ chídào le./
Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
路上__了吗?
Correct
Đúng:
路上堵车了吗?
/lùshang dǔchē le ma?/
Trên đường tắc xe à?
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
我的自行车坏了,轮胎__了。
Correct
Đúng:
我的自行车坏了,轮胎破了。
/wǒ de zìxíngchē huài le, lúntāi pò le./
Xe đạp của tôi hỏng, thủng săm.
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
你__了多长时间?
Correct
Đúng:
你等了多长时间?
/nǐ děng le duō cháng shíjiān?/
Bạn đợi bao lâu rồi?
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
大概二十__吧。
Correct
Đúng:
大概二十分钟吧。
/dàgài èrshí fēnzhōng ba./
Khoảng 20 phút rồi.
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
__了吧?真对不起。
Correct
Đúng:
着急了吧?真对不起。
/zháojí le ba? zhēn duìbuqǐ./
Sốt ruột rồi nhỉ? Thật xin lỗi.
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
你用英语写的__真不错。
Correct
Đúng:
你用英语写的作文真不错。
/nǐ yòng Yīngyǔ xiě de zuòwén zhēn búcuò./
Bài văn viết bằng tiếng Anh của bạn rất tốt.
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
我从__开始学习,已经学了十年了。
Correct
Đúng:
我从初中开始学习,已经学了十年了。
/wǒ cóng chūzhōng kāishǐ xuéxí, yǐjīng xué le shí nián le./
Tôi bắt đầu học tiếng Anh từ cấp 2, đã học 10 năm rồi.
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
你__了多长时间汉语?
Correct
Đúng:
你学了多长时间汉语?
/nǐ xué le duō cháng shíjiān Hànyǔ?/
Bạn học tiếng Hán bao lâu rồi?
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
下__你还在北京学习吗?
Correct
Đúng:
下学期你还在北京学习吗?
/xià xuéqī nǐ hái zài Běijīng xuéxí ma?/
Học kỳ sau bạn vẫn học ở Bắc Kinh chứ?
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
对不起
-
我
-
迟到了
-
。
Correct
对不起,我迟到了。
Duìbuqǐ, wǒ chídào le.
Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
Incorrect
对不起,我迟到了。
Duìbuqǐ, wǒ chídào le.
Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
路上
-
堵车
-
了吗
-
?
Correct
路上堵车了吗?
Lùshang dǔchē le ma?
Trên đường tắc đường à?
Incorrect
路上堵车了吗?
Lùshang dǔchē le ma?
Trên đường tắc đường à?
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我的自行车
-
坏了
-
轮胎
-
破了
-
。
Correct
我的自行车坏了,轮胎破了。
Wǒ de zìxíngchē huài le, lúntāi pò le.
Xe đạp của tôi hỏng, thủng săm.
Incorrect
我的自行车坏了,轮胎破了。
Wǒ de zìxíngchē huài le, lúntāi pò le.
Xe đạp của tôi hỏng, thủng săm.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你
-
等了
-
多长
-
时间
-
?
Correct
你等了多长时间?
Nǐ děng le duō cháng shíjiān?
Bạn đợi bao lâu rồi?
Incorrect
你等了多长时间?
Nǐ děng le duō cháng shíjiān?
Bạn đợi bao lâu rồi?
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
大概
-
二十
-
分钟
-
吧
-
。
Correct
大概二十分钟吧。
Dàgài èrshí fēnzhōng ba.
Khoảng 20 phút rồi.
Incorrect
大概二十分钟吧。
Dàgài èrshí fēnzhōng ba.
Khoảng 20 phút rồi.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
着急
-
了吧
-
?
-
真
-
对不起
-
。
Correct
着急了吧?真对不起。
Zháojí le ba? Zhēn duìbuqǐ.
Sốt ruột rồi nhỉ? Thật xin lỗi.
Incorrect
着急了吧?真对不起。
Zháojí le ba? Zhēn duìbuqǐ.
Sốt ruột rồi nhỉ? Thật xin lỗi.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你
-
用英语
-
写的
-
作文
-
真不错
-
。
Correct
你用英语写的作文真不错。
Nǐ yòng Yīngyǔ xiě de zuòwén zhēn búcuò.
Bài văn viết bằng tiếng Anh của bạn rất tốt.
Incorrect
你用英语写的作文真不错。
Nǐ yòng Yīngyǔ xiě de zuòwén zhēn búcuò.
Bài văn viết bằng tiếng Anh của bạn rất tốt.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我从初中
-
开始学习
-
已经学了
-
十年了
-
。
Correct
我从初中开始学习,已经学了十年了。
Wǒ cóng chūzhōng kāishǐ xuéxí, yǐjīng xué le shí nián le.
Tôi bắt đầu học tiếng Anh từ cấp 2, đã học 10 năm rồi.
Incorrect
我从初中开始学习,已经学了十年了。
Wǒ cóng chūzhōng kāishǐ xuéxí, yǐjīng xué le shí nián le.
Tôi bắt đầu học tiếng Anh từ cấp 2, đã học 10 năm rồi.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
你学了
-
多长
-
时间
-
汉语
-
?
Correct
你学了多长时间汉语?
Nǐ xué le duō cháng shíjiān Hànyǔ?
Bạn học tiếng Hán bao lâu rồi?
Incorrect
你学了多长时间汉语?
Nǐ xué le duō cháng shíjiān Hànyǔ?
Bạn học tiếng Hán bao lâu rồi?
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
下学期
-
你还在
-
北京
-
学习
-
吗
-
?
Correct
下学期你还在北京学习吗?
Xià xuéqī nǐ hái zài Běijīng xuéxí ma?
Học kỳ sau bạn vẫn học ở Bắc Kinh chứ?
Incorrect
下学期你还在北京学习吗?
Xià xuéqī nǐ hái zài Běijīng xuéxí ma?
Học kỳ sau bạn vẫn học ở Bắc Kinh chứ?
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
迟到 chídào Đến muộn Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
坏 huài Hỏng Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
轮胎 lúntāi Săm xe Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
着急 zháojí Lo lắng, sốt ruột Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
写 xiě Viết Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
作文 zuòwén Bài văn Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
学 xué Học Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
语法 yǔfǎ Ngữ pháp Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
翻译 fānyì Phiên dịch Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
简单 jiǎndān Đơn giản Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.