22.4 – Bài tập tổng hợp
Mời các bạn xem video bài tập mẫu sau:
Quiz-summary
0 of 4 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 4 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn phải đạt điểm số 80% để tiếp tục học bài mới
- 1
- 2
- 3
- 4
- Answered
- Review
-
Question 1 of 4
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
大卫,你怎么还在睡觉?老师问,你怎么没去上课?
-
真不好意思。老师生气了吗?
-
好像没有生气。你的脸色不太好,昨天晚上又熬夜了吗?
-
没有。不过,我喝了半斤白酒,头很疼。
-
半斤?你疯了?
-
没疯,不过,醉了,也吐了。
Correct
大卫,你怎么还在睡觉?老师问,你怎么没去上课?
真不好意思。老师生气了吗?
好像没有生气。你的脸色不太好,昨天晚上又熬夜了吗?
没有。不过,我喝了半斤白酒,头很疼。
半斤?你疯了?
没疯,不过,醉了,也吐了。Incorrect
大卫,你怎么还在睡觉?老师问,你怎么没去上课?
真不好意思。老师生气了吗?
好像没有生气。你的脸色不太好,昨天晚上又熬夜了吗?
没有。不过,我喝了半斤白酒,头很疼。
半斤?你疯了?
没疯,不过,醉了,也吐了。 -
-
Question 2 of 4
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
你怎么喝那么多酒呢?
-
昨天我去一个中国朋友家吃饭,他们在热情了,一直不停地给我倒酒。
-
有的中国人请客的时候喜欢劝酒,你不知道吗?
-
现在我知道了。哎呀,我很渴,你帮我倒杯水,好吗?
-
好的。你好像还很困,继续睡吧!
Correct
你怎么喝那么多酒呢?
昨天我去一个中国朋友家吃饭,他们在热情了,一直不停地给我倒酒。
有的中国人请客的时候喜欢劝酒,你不知道吗?
现在我知道了。哎呀,我很渴,你帮我倒杯水,好吗?
好的。你好像还很困,继续睡吧!Incorrect
你怎么喝那么多酒呢?
昨天我去一个中国朋友家吃饭,他们在热情了,一直不停地给我倒酒。
有的中国人请客的时候喜欢劝酒,你不知道吗?
现在我知道了。哎呀,我很渴,你帮我倒杯水,好吗?
好的。你好像还很困,继续睡吧! -
-
Question 3 of 4
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- David, sao bạn vẫn đang ngủ? Thầy giáo hỏi, sao bạn không đi học?
- Thật xin lỗi, thầy giáo bực rồi à?
- Hình như không bực. Sắc mặt của bạn không tốt lắm, hôm qua lại thức đêm à?
- Không, nhưng tôi đã uống nửa cân rượu trắng, đầu rất đau.
- Nửa cân, bạn điên à?
- Không điên, nhưng say và nôn.
-
大卫,你怎么还在睡觉?老师问,你怎么没去上课?
-
真不好意思。老师生气了吗?
-
好像没有生气。你的脸色不太好,昨天晚上又熬夜了吗?
-
没有。不过,我喝了半斤白酒,头很疼。
-
半斤?你疯了?
-
没疯,不过,醉了,也吐了。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 4
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Sao bạn uống nhiều rượu thế?
- Hôm qua tôi đi ăn cơm ở nhà một người bạn Trung Quốc, họ nhiệt tình quá, cứ không ngừng rót rượu cho tôi.
- Một số người Trung Quốc khi mời khác thích chuốc rượu, bạn không biết sao?
- Bây giờ tôi biết rồi. Ái chà, tôi rất khát, bạn rót hộ tôi cốc nước, được không?
- Được. Hình như bạn vẫn rất buồn ngủ ngủ tiếp đi.
-
你怎么喝那么多酒呢?
-
昨天我去一个中国朋友家吃饭,他们在热情了,一直不停地给我倒酒。
-
有的中国人请客的时候喜欢劝酒,你不知道吗?
-
现在我知道了。哎呀,我很渴,你帮我倒杯水,好吗?
-
好的。你好像还很困,继续睡吧!
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
病 bìng v Bệnh, ốm Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
咳嗽 késou v Ho Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
发烧 fā shāo Sốt Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
希望 xīwàng v Hi vọng, mong Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
休息 xiūxi v Nghỉ ngơi Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
月 yuè n Tháng Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
打针 dǎ zhēn Tiêm Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
回来 húilai Trờ về Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được.
A
B
C
D
Correct
Đúng:
批准 pīzhǔn v Phê duyệt Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn hình ảnh phù hợp với những gì nghe được
A
B
C
D
Correct
Đúng:
比赛 bǐsài n Cuộc thi Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
老师,大卫今天又不__来上课了。
Correct
Đúng:
老师,大卫今天又不能来上课了。
/lǎoshī, Dàwèi jīntiān yòu bù néng lái shàngkè le./
Thưa thầy, hôm nay David lại không thể đi học được.
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
头疼,发烧,还有点儿__。
Correct
Đúng:
头疼,发烧,还有点儿咳嗽。
/tóuténg, fāshāo, hái yǒudiǎnr késou./
Đau đầu, sốt, còn hơi ho nữa.
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
回来的时候下午了,他没带__。
Correct
Đúng:
回来的时候下雨了,他没带伞。
Lúc về trời mưa, cậu ấy không mang ô
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
去医院__了吗?
Correct
Đúng:
去医院看病了吗?
/qù yīyuàn kànbìng le ma?/
Đi bệnh viện khám chưa?
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
医生说是__,给他开了一点儿药,又打了一针。
Correct
Đúng:
医生说是感冒,给他开了一点儿药,又打了一针。
/yīshēng shuō shì gǎnmào, gěi tā kāi le yìdiǎnr yào, yòu dǎ le yì zhēn./
Bác sĩ nói là bị cảm, đã cho bạn ấy ít thuốc, lại tiêm nữa.
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
医生还说__休息一天。
Correct
Đúng:
医生还说最好休息一天。
/yīshēng hái shuō zuìhǎo xiūxi yì tiān./
Bác sĩ còn nói tốt nhất nghỉ ngơi một ngày.
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
这是他的__。
Correct
Đúng:
这是他的请假条。
/zhè shì tā de qǐngjiàtiáo./
Đây là Giấy xin nghỉ của bạn ấy.
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
好的,我__了。
Correct
Đúng:
好的,我知道了。
/hǎo de, wǒ zhīdào le./
Được, thầy biết rồi.
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
__很不舒服,不能去上课了。
Correct
Đúng:
身体很不舒服,不能去上课了。
/shēntǐ hěn bù shūfu, bù néng qù shàngkè le./
Sức khỏe không tốt, không thể đi học.
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe câu và chọn pinyin phù hợp với những gì nghe được:
请一天假,希望您__。
Correct
Đúng:
请一天假,希望您批准。
/qǐng yì tiān jià, xīwàng nín pīzhǔn./
Xin nghỉ một ngày, mong thầy phê duyệt!
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
老师
-
大卫今天
-
又不能来
-
上课了
-
。
Correct
老师,大卫今天又不能来上课了。
Lǎoshī, Dàwèi jīntiān yòu bù néng lái shàngkè le.
Thưa thầy, hôm nay David lại không thể đi học được.
Incorrect
老师,大卫今天又不能来上课了。
Lǎoshī, Dàwèi jīntiān yòu bù néng lái shàngkè le.
Thưa thầy, hôm nay David lại không thể đi học được.
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
头疼
-
发烧
-
还有点儿
-
咳嗽
-
。
Correct
头疼,发烧,还有点儿咳嗽。
Tóuténg, fāshāo, hái yǒudiǎnr késou.
Đau đầu, sốt, còn hơi ho nữa.
Incorrect
头疼,发烧,还有点儿咳嗽。
Tóuténg, fāshāo, hái yǒudiǎnr késou.
Đau đầu, sốt, còn hơi ho nữa.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
回来的
-
时候
-
下雨了
-
他没带伞
-
。
Correct
回来的时候下雨了,他没带伞 。
huílai de shíhou xià yǔ le, tā méi dài sǎn
Lúc về trời mưa, cậu ấy không mang ô
Incorrect
回来的时候下雨了,他没带伞 。
huílai de shíhou xià yǔ le, tā méi dài sǎn
Lúc về trời mưa, cậu ấy không mang ô
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
去
-
医院
-
看病
-
了吗
-
?
Correct
去医院看病了吗?
Qù yīyuàn kànbìng le ma?
Đi bệnh viện khám chưa?
Incorrect
去医院看病了吗?
Qù yīyuàn kànbìng le ma?
Đi bệnh viện khám chưa?
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
医生说
-
是感冒
-
给他开了
-
一点儿药
-
又打了一针
-
。
Correct
医生说是感冒,给他开了一点儿药,又打了一针。
Yīshēng shuō shì gǎnmào, gěi tā kāi le yìdiǎnr yào, yòu dǎ le yì zhēn.
Bác sĩ nói là bị cảm, đã cho bạn ấy ít thuốc, lại tiêm nữa.
Incorrect
医生说是感冒,给他开了一点儿药,又打了一针。
Yīshēng shuō shì gǎnmào, gěi tā kāi le yìdiǎnr yào, yòu dǎ le yì zhēn.
Bác sĩ nói là bị cảm, đã cho bạn ấy ít thuốc, lại tiêm nữa.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
医生
-
还说
-
最好
-
休息一天
-
。
Correct
医生还说最好休息一天。
Yīshēng hái shuō zuìhǎo xiūxi yì tiān.
Bác sĩ còn nói tốt nhất nghỉ ngơi một ngày.
Incorrect
医生还说最好休息一天。
Yīshēng hái shuō zuìhǎo xiūxi yì tiān.
Bác sĩ còn nói tốt nhất nghỉ ngơi một ngày.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
这是
-
他的
-
请假条
-
。
Correct
这是他的请假条。
Zhè shì tā de qǐngjiàtiáo.
Đây là Giấy xin nghỉ của bạn ấy.
Incorrect
这是他的请假条。
Zhè shì tā de qǐngjiàtiáo.
Đây là Giấy xin nghỉ của bạn ấy.
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
好的
-
我
-
知道了
-
。
Correct
好的,我知道了。
Hǎo de, wǒ zhīdào le.
Được, thầy biết rồi.
Incorrect
好的,我知道了。
Hǎo de, wǒ zhīdào le.
Được, thầy biết rồi.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
身体很
-
不舒服
-
不能去
-
上课了
-
。
Correct
身体很不舒服,不能去上课了。
shēntǐ hěn bù shūfu, bù néng qù shàngkè le.
Sức khỏe không tốt, không thể đi học.
Incorrect
身体很不舒服,不能去上课了。
shēntǐ hěn bù shūfu, bù néng qù shàngkè le.
Sức khỏe không tốt, không thể đi học.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
请
-
一天假
-
希望
-
您批准
-
。
Correct
请一天假,希望您批准。
Qǐng yì tiān jià, xīwàng nín pīzhǔn.
Xin nghỉ một ngày, mong thầy phê duyệt!
Incorrect
请一天假,希望您批准。
Qǐng yì tiān jià, xīwàng nín pīzhǔn.
Xin nghỉ một ngày, mong thầy phê duyệt!
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
病 bìng Bệnh, ốm Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
发烧 fā shāo Sốt Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
比赛 bǐsài Cuộc thi Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
回来 húilai Trờ về Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
带 dài Mang, đem Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
打针 dǎ zhēn Tiêm Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
休息 xiūxi Nghỉ ngơi Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
请假 qǐngjià Xin nghỉ Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
月 yuè Tháng Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
日 rì Ngày Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.