14.2 – Học chữ Hán
Như vậy chúng ta đã học xong toàn bộ các từ mới và cách viết chi tiết của bài này rồi. Mời các bạn làm bài tập nhận mặt chữ Hán trước khi chuyển sang phần tiếp theo.
__________
Bài tập từ vựng Bài 14
Quiz-summary
0 of 5 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 5 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- Answered
- Review
-
Question 1 of 5
1. Question
10 pointsMời các bạn nối từ Tiếng Trung với nghĩa Tiếng Việt tương ứng:
Sort elements
- Nhạt, sáng
- Màu sắc
- (lượng từ) bộ
- Màu trắng
- Áo len
-
浅
-
颜色
-
件
-
白
-
毛衣
Correct
Incorrect
-
Question 2 of 5
2. Question
10 pointsMời các bạn nối từ Tiếng Trung với nghĩa Tiếng Việt tương ứng:
Sort elements
- Rất, quá
- Đẹp
- Dễ
- Bẩn
- Màu xanh lam
-
挺
-
好看
-
容易
-
脏
-
蓝
Correct
Incorrect
-
Question 3 of 5
3. Question
10 pointsMời các bạn nối từ Tiếng Trung với nghĩa Tiếng Việt tương ứng:
Sort elements
- Có chút
- Đậm
- Màu vàng
- Đẹp, xinh đẹp
- Nó
-
有点儿
-
深
-
黄
-
漂亮
-
它
Correct
Incorrect
-
Question 4 of 5
4. Question
10 pointsMời các bạn nối từ Tiếng Trung với nghĩa Tiếng Việt tương ứng:
Sort elements
- Hôm qua
- Mới
- (lượng từ) chiếc
- Cũ
- Rẻ
-
昨天
-
新
-
辆
-
旧
-
便宜
Correct
Incorrect
-
Question 5 of 5
5. Question
10 pointsMời các bạn nối từ Tiếng Trung với nghĩa Tiếng Việt tương ứng:
Sort elements
- Mất
- Khác
- Màu đen
- Màu xám
- Màu xanh lục
-
丢
-
别的
-
黑
-
灰
-
绿
Correct
Incorrect
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.