11.4 – Bài tập tổng hợp
Mời các bạn xem video bài tập mẫu sau:
Quiz-summary
0 of 4 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 4 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- Answered
- Review
-
Question 1 of 4
1. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
今天的天气怎么样?
-
不太好,有风,下午还有雨。
-
冷吗?
-
不冷,二十度。
-
明天呢?
-
明天是晴天。
Correct
今天的天气怎么样?
不太好,有风,下午还有雨。
冷吗?
不冷,二十度。
明天呢?
明天是晴天。Incorrect
今天的天气怎么样?
不太好,有风,下午还有雨。
冷吗?
不冷,二十度。
明天呢?
明天是晴天。 -
-
Question 2 of 4
2. Question
10 pointsMời các bạn sắp xếp các câu riêng lẻ thành bài hội thoại
-
老师,北京秋天的天气怎么样?
-
北京的秋天不冷不热,很舒服,是最好的季节。
-
冬天呢?听说北京的冬天很冷,是吗?
-
对,北京的冬天比较冷,最冷差不多零下十五度。
-
常常下雪吗?
-
不常下雪。大卫,你最喜欢那个季节?
-
我喜欢夏天,我喜欢游泳。老师,您呢?
-
我喜欢春天。
Correct
老师,北京秋天的天气怎么样?
北京的秋天不冷不热,很舒服,是最好的季节。
冬天呢?听说北京的冬天很冷,是吗?
对,北京的冬天比较冷,最冷差不多零下十五度。
常常下雪吗?
不常下雪。大卫,你最喜欢那个季节?
我喜欢夏天,我喜欢游泳。老师,您呢?
我喜欢春天。Incorrect
老师,北京秋天的天气怎么样?
北京的秋天不冷不热,很舒服,是最好的季节。
冬天呢?听说北京的冬天很冷,是吗?
对,北京的冬天比较冷,最冷差不多零下十五度。
常常下雪吗?
不常下雪。大卫,你最喜欢那个季节?
我喜欢夏天,我喜欢游泳。老师,您呢?
我喜欢春天。 -
-
Question 3 of 4
3. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Thời tiết hôm nay thế nào?
- Không tốt lắm, có gió, buổi chiều còn có mưa nữa.
- Lạnh không?
- Không lạnh, 20 độ thôi.
- Ngày mai thì sao?
- Mai là ngày nắng đẹp.
-
今天的天气怎么样?
-
不太好,有风,下午还有雨。
-
冷吗?
-
不冷,二十度。
-
明天呢?
-
明天是晴天。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 4
4. Question
10 pointsMời các bạn nối câu tiếng Trung với nghĩa tiếng Việt tương ứng
Sort elements
- Thầy ơi, mùa thu ở Bắc Kinh thời tiết thế nào?
- Mùa thu ở Bắc Kinh không lạnh không nóng, rất dễ chịu, là mùa đẹp nhất.
- Mùa đông thì sao? Nghe nói mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh, phải không?
- Đúng vậy, mùa đông ở Bắc Kinh khá là lạnh, lạnh nhất khoảng -15 độ C.
- Thường có tuyết rơi không ạ?
- Không thường có tuyết. David, em thích mùa nào nhất?
- Em thích mùa hè, em thích bơi. Còn thầy thì sao ạ?
- Thầy thích mùa xuân.
-
老师,北京秋天的天气怎么样?
-
北京的秋天不冷不热,很舒服,是最好的季节。
-
冬天呢?听说北京的冬天很冷,是吗?
-
对,北京的冬天比较冷,最冷差不多零下十五度。
-
常常下雪吗?
-
不常下雪。大卫,你最喜欢那个季节?
-
我喜欢夏天,我喜欢游泳。老师,您呢?
-
我喜欢春天。
Correct
Đúng
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
冬天 dōngtiān Mùa đông Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
冷 lěng Lạnh Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
风 fēng Gió Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
雨 yǔ Mưa Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
天气 tiānqì Thời tiết Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
晴天 qíngtiān Trời nắng Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
秋天 qiūtiān Mùa thu Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
热 rè Nóng Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
舒服 shūfu Thoải mái, dễ chịu Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn tranh phù hợp với những gì nghe được:
A
B
C
D
Correct
Đúng:
比较 bǐjiào Tương đối, khá Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 冬天 /dōngtiān/ Mùa đông
Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 风 /fēng/ Gió
Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 秋天 /qiūtiān/ Mùa thu
Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 天气 /tiānqì/ Thời tiết
Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 舒服 /shūfu/ Thoải mái, dễ chịu
Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 零下 /língxià/ Dưới 0o C
Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 季节 /jìjié/ Mùa
Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 比较 /bǐjiào/ Tương đối, khá
Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 春天 /chūntiān/ Mùa xuân
Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe từ và chọn pinyin tương ứng
Correct
Đúng: 喜欢 /xǐhuan/ Thích
Incorrect
Sai
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
今天
-
的
-
天气
-
怎么样
-
?
Correct
今天的天气怎么样?
Jīntiān de tiānqì zěnmeyàng?
Thời tiết hôm nay thế nào?
Incorrect
今天的天气怎么样?
Jīntiān de tiānqì zěnmeyàng?
Thời tiết hôm nay thế nào?
-
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
不太好
-
有风
-
下午
-
还有
-
雨
-
。
Correct
不太好,有风,下午还有雨。
Bú tài hǎo, yǒu fēng, xiàwǔ hái yǒu yǔ.
Không tốt lắm, có gió, buổi chiều còn có mưa.
Incorrect
不太好,有风,下午还有雨。
Bú tài hǎo, yǒu fēng, xiàwǔ hái yǒu yǔ.
Không tốt lắm, có gió, buổi chiều còn có mưa.
-
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
明天
-
是
-
晴天
-
。
Correct
明天是晴天。
Míngtiān shì qíngtiān.
Ngày mai là ngày nắng đẹp.
Incorrect
明天是晴天。
Míngtiān shì qíngtiān.
Ngày mai là ngày nắng đẹp.
-
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
老师
-
北京
-
秋天
-
的天气
-
怎么样
-
?
Correct
老师,北京秋天的天气怎么样?
Lǎoshī, Běijīng qiūtiān de tiānqì zěnmeyàng?
Thầy ơi, thời tiết mùa thu ở Bắc Kinh thế nào?
Incorrect
老师,北京秋天的天气怎么样?
Lǎoshī, Běijīng qiūtiān de tiānqì zěnmeyàng?
Thầy ơi, thời tiết mùa thu ở Bắc Kinh thế nào?
-
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
北京的
-
秋天
-
不冷
-
不热
-
。
Correct
北京的秋天不冷不热。
Běijīng de qiūtiān bù lěng bú rè.
Mùa thu ở Bắc Kinh không lạnh không nóng.
Incorrect
北京的秋天不冷不热。
Běijīng de qiūtiān bù lěng bú rè.
Mùa thu ở Bắc Kinh không lạnh không nóng.
-
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
听说
-
北京的
-
冬天
-
很冷
-
。
Correct
听说北京的冬天很冷。
Tīngshuō Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Nghe nói mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
Incorrect
听说北京的冬天很冷。
Tīngshuō Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Nghe nói mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
-
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
常常
-
下
-
雪
-
吗
-
?
Correct
常常下雪吗?
Chángcháng xià xuě ma?
Thường có tuyết rơi không?
Incorrect
常常下雪吗?
Chángcháng xià xuě ma?
Thường có tuyết rơi không?
-
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
不
-
常
-
下
-
雪
-
。
Correct
不常下雪。
Bù cháng xià xuě.
Không thường có tuyết rơi.
Incorrect
不常下雪。
Bù cháng xià xuě.
Không thường có tuyết rơi.
-
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我喜欢
-
夏天
-
,我喜欢
-
游泳
-
。
Correct
我喜欢夏天,我喜欢游泳。
Wǒ xǐhuan xiàtiān, wǒ xìhuan yóuyǒng.
Tôi thích mùa hè, tôi thích bơi.
Incorrect
我喜欢夏天,我喜欢游泳。
Wǒ xǐhuan xiàtiān, wǒ xìhuan yóuyǒng.
Tôi thích mùa hè, tôi thích bơi.
-
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn nghe và sắp xếp các cụm từ dưới đây theo thứ tự đúng.
-
我
-
喜欢
-
春天
-
。
Correct
我喜欢春天。
Wǒ xǐhuan chūntiān.
Tôi thích mùa xuân.
Incorrect
我喜欢春天。
Wǒ xǐhuan chūntiān.
Tôi thích mùa xuân.
-
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài tập này.
-
Bạn hãy làm lại cho đến khi hoàn thành đúng trên 80% rồi hãy chuyển sang phần tiếp theo nhé.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
冬天 dōngtiān Mùa đông Incorrect
Sai
-
Question 2 of 10
2. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
雨 yǔ Mưa Incorrect
Sai
-
Question 3 of 10
3. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
天气 tiānqì Thời tiết Incorrect
Sai
-
Question 4 of 10
4. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
秋天 qiūtiān Mùa thu Incorrect
Sai
-
Question 5 of 10
5. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
热 rè Nóng Incorrect
Sai
-
Question 6 of 10
6. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
舒服 shūfu Thoải mái, dễ chịu Incorrect
Sai
-
Question 7 of 10
7. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
度 dù Độ Incorrect
Sai
-
Question 8 of 10
8. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
夏天 xiàtiān Mùa hè Incorrect
Sai
-
Question 9 of 10
9. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
喜欢 xǐhuan Thích Incorrect
Sai
-
Question 10 of 10
10. Question
10 pointsMời các bạn chọn ý nghĩa phù hợp với bức tranh dưới đây:
Correct
Đúng:
差不多 chàbuduō Gần như, xấp xỉ Incorrect
Sai
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.